ỦY BAN NHÂN
DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH Độc lập –
Tự do – Hạnh phúc
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số : 739 /GDĐT-VP Thành
phố. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 3 năm 2015
Về tham
dự buổi đối thoại giữa
lãnh đạo
Sở Giáo dục và Đào tạo
với học
sinh thành phố“Tiếng nói
học sinh
thành phố Hồ Chí Minh
lần 7 năm 2015”
Kính gửi: - Trưởng Phòng
Giáo dục và Đào tạo 24 quận, huyện;
- Hiệu trưởng các
trường CĐ – TCCN, THPT, các TT GDTX.
Thực hiện
kế hoạch số 536/KH-GDĐT-HSSV ngày 04/3/2015 về
tổ chức đối thoại giữa lãnh đạo
Sở Giáo dục và Đào tạo và học sinh thành phố
“Tiếng nói của học sinh thành phố Hồ Chí Minh –
lần 7, năm 2015”, Sở Giáo dục và Đào tạo
Thành phố Hồ Chí Minh trân trọng kính mời:
1.
Trưởng
phòng Giáo dục và Đào tạo 24 quận, huyện;
2.
Cụm
trưởng chuyên môn và cụm trưởng thi đua các
cụm THPT, TT GDTX;
3.
Lãnh
đạo các trường CĐ – TCCN: Cao đẳng Kinh
tế Thành phố Hồ Chí Minh,
Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức, Cao
đẳng KT Lý Tự Trọng, Cao đẳng KT-KT Thành
phố Hồ Chí Minh, Trung cấp KT-KT
Nguyễn Hữu Cảnh, Trung cấp KT-KT Quận 12, Trung
cấp KT &NV Nam Sài Gòn
4.
Các em
học sinh sinh viên (có tên trong danh sách đính kèm).
Đến tham dự
buổi đối thoại “Tiếng nói của học
sinh thành phố Hồ Chí Minh – lần 7, năm 2015”.
Thời gian: từ
7g30 đến 11g30 thứ Tư ngày 25/3/2015
Địa điểm:
Hội trường 2.1 (lầu 2) Sở Giáo dục và
Đào tạo
(số 66 – 68 Lê Thánh
Tôn, Quận 1)
Đề nghị lãnh
đạo các đơn vị tạo điều kiện
để các em học sinh của nhà trường tham
dự buổi đối thoại đúng thành phần,
đúng thời gian./.
TL. GIÁM ĐỐC
CHÁNH VĂN PHÒNG
Nơi nhận:
- Như
trên
- Lưu VP, P.CT
HSSV
|
|
( Đã ký)
Đã ký
Đỗ Minh Hoàng
Lưu ý:
-
Học sinh tham dự mặc đồng phục đi học chính
khóa (đeo huy hiệu Đoàn nếu là Đoàn viên).
-
Thông báo này thay cho thư
mời.
  !important;
DANH SÁCH HỌC SINH SINH VIÊN THAM GIA
ĐỐI THOẠI VỚI LÃNH
ĐẠO SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
DIỄN ĐÀN “TIẾNG NÓI CỦA
HỌC SINH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH”
LẦN 7 – NĂM 2015
(Đính kèm thư mời số 739
/GDĐT-VP ngày 20 tháng 3 năm 2015)
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
TRƯỜNG
|
LỚP
|
GHI CHÚ
|
1.
|
Võ Thiên Kim
|
THCS
Nguyễn Du
|
9/5
|
Cụm 1
|
2.
|
Nguyễn
Văn Bảo Phúc
|
THCS
Nguyễn Du
|
9/3
|
|
3.
|
Nguyễn
Hồ Ánh Ngân
|
THCS An Phú
|
9
|
|
4.
|
Đinh
Sơn Hoàng
|
THCS Thạnh
Mỹ Lợi
|
9
|
|
5.
|
Đào
Sơn Anh
|
THCS Lê Quý
Đôn
|
9/10
|
|
6.
|
Dương
Minh Hạnh
|
THCS Lê Quý
Đôn
|
9/10
|
|
7.
|
Lợi
Yến Phương
|
THCS
Nguyễn Huệ
|
9A7
|
|
8.
|
Nguyễn
Đỗ Hoàng Dũng
|
THCS Tăng
Bạt Hổ A
|
8A1
|
|
9.
|
Nguyễn
Hồng Hạnh
|
THCS Trần
Bội Cơ
|
8A1
|
|
10.
|
Lê Nhật
Long
|
THCS Hồng
Bàng
|
9A6
|
|
11.
|
Phạm Anh
Thư
|
THCS Phạm
Đình Hổ
|
9/5
|
|
12.
|
Lương
Ngọc Thu Hà
|
THCS Đoàn
Kết
|
9/6
|
|
13.
|
Phạm
Mỹ Duyên
|
Thcs Phạm
Hữu Lầu
|
8A1
|
|
14.
|
Nguyễn
Thanh Minh Nguyệt
|
THCS
Nguyễn Hữu Thọ
|
9A1
|
|
15.
|
Nguyễn Thị Bích
Ngọc
|
THCS Tùng
Thiện Vương
|
8/1
|
|
16.
|
Đinh Anh Kiệt
|
THCS Khánh Bình
|
8/1
|
Cụm 2
|
17.
|
Phan Thảo
Đan
|
THCS Trần
Quốc Tỏan
|
8/1
|
|
18.
|
Trần
Thị Lan Hương
|
THCS Hoa
Lư
|
9A1
|
|
19.
|
Lý My My
|
THCS Hoàng
Văn Thụ
|
8/13
|
|
20.
|
Trần
Nguyễn Thụy Khanh
|
THCS Lạc
Hồng
|
6/1
|
|
21.
|
Phạm
Thị Thanh Phụng
|
THCS Chu Văn An
|
9/3
|
|
22.
|
La Thành Thái
|
THCS Chu Văn An
|
9/2
|
|
23.
|
Văn Thị
Bảo Ngọc
|
THCS Trần
Quang Khải
|
9A1
|
|
24.
|
Đặng
Châu Giang
|
THCS
Nguyễn Hiền
|
8/9
|
|
25.
|
Giang Thị Mộng
Như
|
THCS Tân Tạo
|
7/6
|
|
26.
|
Phan Thị Mỷ Vi
|
THCS Tân Tạo
|
9/3
|
|
27.
|
Nguyễn
Ngọc Kiều Quyên
|
THCS
Nguyễn Du
|
8/6
|
|
28.
|
Đậu
Hải Phương Anh
|
THCS Phan Tây
Hồ
|
8/1
|
|
29.
|
Tạ Hoàng
Kim
|
THCS Cầu
Kiệu
|
7A3
|
|
30.
|
Phạm
Huỳnh Bảo Ngân
|
THCS Ngô
Tất Tố
|
9A7
|
|
31.
|
Trịnh Thu
Phương
|
THCS
Nguyễn Gia Thiều
|
7/3
|
|
32.
|
Nguyễn
Dương Kim Hảo
|
THCS
Nguyễn Gia Thiều
|
8/8
|
|
33.
|
Đặng
Thị Thuận Vy
|
THCS Lê Anh
Xuân
|
8/2
|
|
34.
|
Phan Ngọc
Kim Như
|
THCS Lê Anh
Xuân
|
9/6
|
|
35.
|
Trần
Thị Thanh Ngân
|
THCS Lê
Văn Việt
|
9/1
|
|
36.
|
Phạm
Hoàng Long
|
THCS Lê Quý
Đôn
|
9/1
|
|
37.
|
Nguyễn
Hoàng Phương Vy
|
THCS
Nguyễn Thái Bình
|
7.2
|
|
38.
|
Lê
Ngọc Kim Ánh
|
THCS
Đồng Đen
|
9.1
|
|
39.
|
Tô Ánh
Tuyết
|
THCS
Nguyễn An Khương
|
9A 5
|
|
40.
|
Trương
Hà Vy
|
THCS
Nguyễn An Khương
|
6A 6
|
|
41.
|
Nguyễn
Lâm Đình Na
|
THCS
Điện Biên
|
6/3
|
|
42.
|
Trần Bùi
Thanh Phương
|
THCS Lê
Văn Tám
|
8/8
|
|
43.
|
Nguyễn
Thanh Hiếu
|
THCS Cần
Thạnh
|
9.4
|
|
44.
|
Đoàn
Thị Bảo Khánh
|
THCS Long Hòa
|
9.2
|
|
45.
|
Ngô Bảo
Châu
|
THCS Tân
Thạnh Đông
|
8/4
|
|
46.
|
Nguyễn
Thúy Vi
|
THCS Trung An
|
8/2
|
|
47.
|
Phạm
Thị Hoàng My
|
THCS
Nguyễn Văn Quỳ
|
9A5
|
|
48.
|
Lê Trần
Tấn Lộc
|
THCS
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
9A9
|
Cụm 4
|
49.
|
Phạm Duy
Sơn
|
THPT Chuyên
Trần Đại Nghĩa
|
11CT
|
|
50.
|
Hoàng
Diệu Vũ
|
THPT Marie
Curie
|
11A3
|
|
51.
|
Nguyễn
Kim Oanh
|
THPT Lê Quý
Đôn
|
11D1
|
|
52.
|
Nguyễn Lê
Anh Khoa
|
THPT
Nguyễn Thị Minh Khai
|
11A1
|
|
53.
|
Nguyễn
Ngọc Minh Khánh
|
THPT
Nguyễn Thị Diệu
|
10T1
|
|
54.
|
Nguyễn
Thị Phương Quỳnh
|
THPT Lê
Thị Hồng Gấm
|
10A4
|
|
55.
|
Nguyễn
Ngọc Thu
|
THPT Trưng
Vương
|
12
|
|
56.
|
Võ Nguyễn
Thúy Vy
|
THPT Bùi
Thị Xuân
|
11A1
|
|
57.
|
Trần
Ngọc Phương Linh
|
THPT
Lương Thế Vinh
|
11
|
|
58.
|
Diệp
Bảo Trân
|
THPT Ten
Lơ Man
|
11A1
|
|
59.
|
Lê Huỳnh
Phúc Tài
|
Song Ngữ
Quốc Tế Horizon
|
11A
|
|
60.
|
Phạm
Quang Huy
|
TT GDTX
Quận 1
|
11A1
|
|
61.
|
Đặng
Khánh Nguyên
|
TT GDTX Lê Quý
Đôn
|
12A
|
|
62.
|
Lại
Thị Hồng Nhung
|
THPT Tạ
Quang Bửu
|
11A1
|
|
63.
|
Nguyễn
Chế Thành
|
THPT Ngô
Quyền
|
11A5
|
Cụm 5
|
64.
|
Lê Thị
Ngọc Ánh
|
THPT Tân Phong
|
11A1
|
|
65.
|
Phạm
Huỳnh Tài
|
THPT Lê Thánh
Tôn
|
11A2
|
|
66.
|
Bùi Minh
Tuấn
|
THPT
Nguyễn Hữu Thọ
|
11A1
|
|
67.
|
Nguyễn
Khánh Luân
|
THPT
Nguyễn Trãi
|
11B4
|
|
68.
|
Trần Phúc
Duy
|
THCS-THPT
Đinh Thiện Lý
|
11I2
|
|
69.
|
Cheang Mỹ
Lan
|
THPT
Đức Trí
|
10B1
|
|
70.
|
Đặng
Thanh An
|
THPT
Phước Kiển
|
12A7
|
|
71.
|
Hà Huỳnh
Hồng Hân
|
THPT
Nguyễn Văn Linh
|
10A1
|
|
72.
|
Hà Trang Trúc
Quỳnh
|
THPT Ngô Gia
Tự
|
10C5
|
|
73.
|
Đỗ
Văn Kim Thành
|
TT GDTX Q4
|
11N1
|
|
74.
|
Nguyễn
Quốc Duy
|
TT GDTX Q7
|
11B
|
|
75.
|
Ngô Vũ
Minh Quận
|
TT GDTX Q8
|
12A1
|
|
76.
|
Nguyễn
Thị Thu Hồng
|
TT GDTX
Cần Giờ
|
10B
|
|
77.
|
Lý Cảnh
Quy
|
THPT
Sương Nguyệt Anh
|
11A4
|
|
78.
|
Nguyễn
Thành Thiên Quang
|
THPT Chuyên Lê
Hồng Phong
|
10CV2
|
|
79.
|
Phạm
Ngọc Minh Thy
|
THPT Chuyên Lê
Hồng Phong
|
10CT2
|
|
80.
|
Phạm
Tường Lan Thy
|
THPT Chuyên Lê
Hồng Phong
|
11B
|
|
81.
|
Trần
Thị Thùy Trang
|
THPT Hùng
Vương
|
11A15
|
|
82.
|
Nguyễn
Hoàng Tâm
|
THPT Diên
Hồng
|
10CA1
|
|
83.
|
Vương
Thị Kim Huyền
|
THPT
Nguyễn An Ninh
|
11A11
|
Cụm 6
|
84.
|
Đoàn
Hồng Sơn
|
THPT
Nguyễn Khuyến
|
11C5
|
|
85.
|
Nguyễn
Anh Dũng
|
THPT Trần
Khai Nguyên
|
11A2
|
|
86.
|
Huỳnh Kim
Ngân
|
THPT Trần
Hữu Trang
|
11A5
|
|
87.
|
Đỗ
Huyền Thy
|
THPT
Nguyễn Du
|
11B15
|
|
88.
|
Lê Thị
Anh Thư
|
TT GDTX Chu Văn An
|
12A3
|
|
89.
|
Nguyễn
Thị Phương Trang
|
TT GDTX Q10
|
12NC
|
|
90.
|
Quách Kim Nhung
|
TT GDTX Q5
|
11A2
|
|
91.
|
Nguyễn
Minh Tài
|
THPT
Nguyễn Hữu Cảnh
|
11B8
|
|
92.
|
Trần
Thuỵ Tường Vy
|
THPT Phú Lâm
|
11A1
|
|
93.
|
Phùng Thị
Thảo Đan
|
THPT Mạc
Đỉnh Chi
|
11A4
|
|
94.
|
Hồ
Nguyễn Phương Thảo
|
THPT Bình Tân
|
11A1
|
|
95.
|
Nguyễn
Thị Bích Liên
|
THPT Vĩnh
Lộc
|
11A2
|
|
96.
|
Nguyễn
Thị Ngọc Hà
|
THPT Vĩnh
Lộc B
|
10A1
|
|
97.
|
Bùi Vũ
Yến Nhi
|
THPT Đa
Phước
|
11A1
|
Cụm 7
|
98.
|
Phạm Công
Lợi
|
THPT
Nguyễn Hiền
|
11A2
|
|
99.
|
Nguyễn
Phương Anh
|
THPT Bình
Hưng Hòa
|
10C1
|
|
100.
|
Nguyễn
Thị Cẩm Tiên
|
THPT
Nguyễn Tất Thành
|
11B3
|
|
101.
|
Nguyễn
Minh Hảo
|
TT GDTX Bình
Chánh
|
12A
|
|
102.
|
Huỳnh
Thế Diễm
|
TT GDTX Q11
|
12A1
|
|
103.
|
Trịnh
Thanh Hoàng Dung
|
TT GDTX Q6
|
11A1
|
|
104.
|
Nguyễn
Thị Kiều Tiên
|
TT GDTX Bình
Tân
|
12A
|
|
105.
|
Cao Xuân
Đài
|
THPT
Nguyễn Thái Bình
|
11A13
|
|
106.
|
Hồ
Nguyễn Phương Thảo
|
THPT
Nguyễn Thượng Hiền
|
11A9
|
|
107.
|
Nguyễn
Thị Minh Châu
|
THPT
Nguyễn Chí Thanh
|
10A5
|
|
108.
|
Trương
Thị Thu Chinh
|
THPT Tân Bình
|
11B16
|
|
109.
|
Đặng
Thị Ngọc Phượng
|
THPT Trần
Phú
|
11B11
|
|
110.
|
Phạm
Thị Trà My
|
THPT Tây
Thạnh
|
10A17
|
|
111.
|
Đỗ Nguyễn
Thị Thái Minh
|
THPT Phú
Nhuận
|
10A1
|
|
112.
|
Nguyễn
Thị Mỹ Thương
|
THPT Hàn Thuyên
|
11B6
|
Cụm 8
|
113.
|
Nguyễn Võ
Minh Hiếu
|
THPT Nhân
Việt
|
11B1
|
|
114.
|
Võ Minh Trí
|
THPT Lý
Tự Trọng
|
11A1
|
|
115.
|
Phạm
Đông Tường
|
THCS – THPT
Trương Vĩnh Ký
|
11A1
|
|
116.
|
Phạm
Thị Ngọc Trúc
|
THCS – THPT Hồng
Hà
|
11A7
|
|
117.
|
Bùi Thị
Trúc
|
TT GDTX Tân
Bình
|
11A2
|
|
118.
|
Nguyễn
Thị Nhi
|
TT GDTX Phú
Nhuận
|
11C1
|
|
119.
|
Nguyễn
Thanh Phi
|
TT GDTX Tân Phú
|
12A2
|
|
120.
|
Nguyễn
Đặng Kim Cương
|
THPT Gia
Định
|
10DT
|
|
121.
|
Lý Hoàng
Hồng Châu
|
THPT Gò
Vấp
|
11B16
|
|
122.
|
Nguyễn
Phúc Thảo
|
TT GDTX Bình
Thạnh
|
11A1
|
|
123.
|
Nguyễn
Đỗ Kim Ngân
|
THPT Phan
Đăng Lưu
|
10C3
|
|
124.
|
Nguyễn
Hoàng Đức
|
THPT Hermann
Gmeiner
|
12/3
|
|
125.
|
Nguyễn
Thị Hồng Ân
|
THPT Hoàng Hoa
Thám
|
10A6
|
|
126.
|
Lê
Dương Diệu Linh
|
THPT Võ
Thị Sáu
|
10A07
|
|
127.
|
Nguyễn
Kim Ngọc Hòa
|
TT GDTX Gò
Vấp
|
11B1
|
|
128.
|
Ngô Thành
Đạt
|
THPT Trần
Văn Giàu
|
10D1
|
|
129.
|
Nguyễn
Hoàng Xuân Phương
|
THPT
Nguyễn Trung Trực
|
10D1
|
|
130.
|
Quách Chánh
Đại Thanh Thiên
|
THPT
Nguyễn Công Trứ
|
10A4
|
|
131.
|
Nguyễn
Ngọc Thanh Minh
|
THPT Thanh
Đa
|
12A2
|
|
132.
|
Nguyễn
Nhật Vy
|
THPT Thủ
Đức
|
10C1
|
|
133.
|
Hoàng Bá Minh
|
THPT
Nguyễn Hữu Huân
|
11CH
|
|
134.
|
Phạm
Thị Thu Cúc
|
THPT Hiệp
Bình
|
12A15
|
|
135.
|
Nguyễn
Ngọc Thiên Ân
|
THPT Tam Phú
|
11A4
|
|
136.
|
Võ Ngọc
Nguyên Thảo
|
THPT Đào
Sơn Tây
|
11A2
|
|
137.
|
Nguyễn
Huỳnh Vân Anh
|
THPT
Nguyễn Văn Tăng
|
11A1
|
|
138.
|
Hồ
Nhật Tiến
|
THPT
Nguyễn Huệ
|
11D1
|
|
139.
|
Hồ
Thị Thu Thắm
|
THPT
Phước Long
|
11A2
|
|
140.
|
Nguyễn
Minh Thu
|
THPT Long
Trường
|
11A4
|
|
141.
|
Trần Minh
Trí
|
THPT Thủ
Thiêm
|
12AC3
|
|
142.
|
Phạm
Ngọc Yến Phương
|
THCS-THPT Ngô
Thời Nhiệm
|
12A10
|
|
143.
|
Huỳnh
Đoàn Tuyết Nhi
|
THPT
Giồng Ông Tố
|
11AN1
|
|
144.
|
Sín
Đức Quy
|
TT GDTX
Thủ Đức
|
10A4
|
|
145.
|
Bùi Chu Tao
|
TT GDTX Q9
|
12A2
|
|
146.
|
Võ Minh Sang
|
TT GDTX Q2
|
10A
|
|
147.
|
Đỗ
Phạm Thanh Thúy
|
THPT
Trường Chinh
|
10A17
|
|
148.
|
Lê Xuân
Lộc
|
THPT Võ
Trường Toản
|
11B10
|
|
149.
|
Nguyễn
Thị Thu Tranh
|
THPT
Thạnh Lộc
|
10A8
|
|
150.
|
Đặng
Thành Trí
|
THPT Lý
Thường Kiệt
|
11B7
|
|
151.
|
Huỳnh
Nguyễn Thanh An
|
THPT Phạm
Văn Sáng
|
12A7
|
|
152.
|
Nguyễn Ngọc
Minh Thư
|
THPT
Nguyễn Hữu Cầu
|
11B7
|
|
153.
|
Nguyễn
Thị Tường Vy
|
THPT Củ
Chi
|
11CA
|
|
154.
|
Nguyễn
Kim Khánh
|
THPT Phú Hòa
|
11A
|
|
155.
|
Phạm
Hồng Thiên Trang
|
THPT Quang
Trung
|
12A1
|
|
156.
|
Nguyễn
Dương Phi
|
TTGDTX
Quận 12
|
9A1
|
|
157.
|
Nguyễn
Hoàng Anh
|
TT.GDTX Hóc Môn
|
11A1
|
|
158.
|
Nguyễn
Thị Thanh Thúy
|
TT.GDTX
Củ Chi
|
11A1
|
|
159.
|
Lê Lưu
Thanh Vân
|
CĐ Kinh
tế TP.HCM
|
QTKD 24/2
|
|
160.
|
Quách Thanh
Thanh
|
CĐ KT KT
TP.Hồ Chí Minh
|
12CDTCNH01
|
|
161.
|
Nguyễn
Thị Thuỳ Linh
|
TC KT& NV
Nam Sài Gòn
|
SPMN9K2-PT
|
|
162.
|
Trương Thị Cẩm Hướng
|
CĐ KT KT
Lý Tự Trọng
|
13CĐ-M
|
|
163.
|
Từ
Thị Hường
|
TC KT - KT
Quận 12
|
KT01A
|
|
164.
|
Phạm
Thị Lan
|
TC-KT- KT
Nguyễn Hữu Cảnh
|
TKT11B
|
|
165.
|
Nguyễn
Thị Ánh Tiên
|
CĐ Công
nghệ Thủ Đức
|
C12TĐT
|
|
Ghi Tổng
cộng danh sách trên có 165 học sinh sinh viên tham dự./ ngày 21